Đánh giá Canon EOS 60D

Sản phẩm Canon EOS 60D
Loại DSLR
Ngày phát hành 8/2010
Cảm biến hình ảnh CMOS 22.3x14.9 (Crop 1.6x) Tỷ lệ 3:2
Độ phân giải hình ảnh 18MP (hữu dụng)
Quay phim 1920x1080 30, 25,24fps Full HD
Ngàm ống kính EF và EF-S
Độ nhạy ISO 100-6400 (Mở rộng 12,800)
Đèn flash phủ 17mm, GN=13 mét&ISO100, Sync=1/250s
Đ.khiển đèn flash không dây
Bộ vi xử lý DIGIC 4
Số điểm lấy nét tự động 9 điểm
Cảm biến đo sáng iFCL 63 vùng (đo từ 1Ev-20Ev)
Khả năng chụp liên tục 5.3 hình/giây,vùng đệm lưu 58 hình JPG và 16 RAW
Thẻ nhớ SD, SDSH và SDXC
Kích thước 145x106x79mm
Trọng lượng 755 (bao gồm pin và thẻ nhớ)
Pin & nguồn điện pin sạc Lithium-Ion LP-E6
Cổng kết nối USB 2.0, AV, HDMI, N3 Remote control, PC và Micro
Wireless
GPS không
Ethenet không
Màn hình LCD 3" 1040,000 pix, phủ 100% và góc nhìn 160o
Khung ngắm phủ 96%

1. Giới thiệu

Ngày 20.10.2010 Canon Việt Nam chính thức giới thiệu máy ảnh Canon EOS 60D, sau hai tháng có mặt trên thị trường quốc tế. Trên website của Canon, dòng máy này được giới thiệu như dòng máy tầm trung, cùng với các dòng máy khác như EOS 7D, EOS 5D mark II,..

Là một phiên bản mới nối tiếp dòng máy khá thành công của Canon EOS 50D, trước đó là EOS 40D,EOS 30D. Máy cải tiến nhiều chức năng của máy EOS 50D cũng như thừa hưởng nhiều tính năng mới của máy EOS 7D phát hành trước đó.

Điểm nổi bật của máy EOS 60D là màn hình LCD (Liveview) với tỷ lệ khung hình 3:2, có thể thay đổi để bắt được mọi góc độ. Hay lớp vỏ hợp kim magiê cứng cáp bảo vệ thân máy, chức năng điều khiển đèn flash rời, xử lý hậu kỳ trên máy ảnh và quay phim HD.

Tuy nhiên, không ít những bàn cãi về máy EOS 60D, liên quan đến những tính năng như: số lượng điểm lấy nét quá khiêm tốn so với những dòng máy cùng phân khúc của hãng máy ảnh khác, màn hình LCD có thể xoay lấy từ dòng máy ảnh du lịch (PnS) hay việc có đáng nâng cấp từ phiên bản trước hay không ? Thực tế, việc công bố máy ảnh 60D nhận được rất nhiều sự quan tâm của giới nhiếp ảnh, nhà báo, bình luận cũng như những "tín đồ" của máy ảnh CANON trên toàn thế giới.

2. Hình ảnh


3. Tính năng nổi trội và sự khác biệt so với phiên bản 50D

- Hỗ trợ thẻ nhớ Eye-fi

- Cảm biến18 Triệu điểm ảnh, có thể chụp liên tục với tốc độ 5,3 khung hình/giây

- Cho phép dùng thẻ nhớ SD, thay vì thẻ CF, dùng thẻ nhớ SDXC (dung lượng có thể lên đến 2TB) và hỗ trợ thẻ nhớ eye-fi

- Màn hình LCD (Liveview) xoay đa góc với tỉ lệ khung hình 3:2 và độ phân giải 1,04 triệu điểm ảnh

- Tích hợp tính năng xử lý hậu kỳ và biên tập hình ảnh có định dạng RAWngay trên máy ảnh

- Tính năng quay phim độ phân giải cao Full HD1920x1080 với tốc độ quay 30, 25, 24 khung hình/giây. Cổng kết nối HDMI-CEC cho phép dùng điều khiển từ xa của TV để điều khiển máy ảnh phát lại phim/hình trên TV.

- Phạm vi chuẩn của độ nhạy ISO mở rộng thêm đến 6400 so với 3200 của máy 50D

- Điều khiển đèn flash bên ngoài bằng wireless(Tương tự như tính năng commandercủa máy Nikon D90)

- Do có chức năng điều khiển đèn flash bằng wireless, nên trên thân máy không có khe cắm đồng bộ (Flash sync socket) với máy ảnh gắn ngoài.

- Chỉ cho phép người dùng đăng ký một chế độ chụp theo nhiệm ý thay vì hai hay nhiều hơn

4. Chức năng

4.1 Chế độ chụp

Bên cạnh chế độ quay phim, có 3 nhóm chính dành cho chế độ chụp ảnh:

  1. Basic Zone (các chế độ chụp tự động),
  2. Hoàn toàn tự động
  3. Hoàn toàn tự động không dùng đèn flash
  4. Chế độ chụp sáng tạo (tự động) cho phép chỉnh độ sáng tối và độ nét của hậu cảnh
  5. Creative zone (Chế độ cho phép điều chỉnh các thông số)
  6. P: Chế độ chụp tự điều khiển độ phơi sáng của ảnh
  7. Tv: Chế độ chụp ưu tiên tốc độ màn trập
  8. Av: Chế độ chụp ưu tiên độ mở ống kính
  9. M: Chế độ chụp tự điều chỉnh các thông số
  10. B: Chế độ chụp tự điều chỉnh (giống chế độ M), tuy nhiên tốc độ màn trập được điều khiển bằng nút chụp.
  11. Image zone (Chụp theo bối cảnh được thiết lập sẵn trên máy)
  12. Chụp chân dung
  13. Chụp phong cảnh
  14. Chụp cận ảnh
  15. Chụp thể thao
  16. Chụp chân dung (ban đêm)

4.2 Chức năng

4.2.1 Cài đặt cho việc chụp ảnh

- Chế độ lấy nét tự động – AF Mode

- Chọn điểm lấy nét – AF area selection mode

- Chế độ đo sáng - Metering mode

- Độ nhạy sáng – ISO speed

- Chế độ tự dộng ISO – ISO Auto

- Chế độ "lên phim" - Drive mode

- Chụp bủa vây (AEB)

- Bù trừ đèn flash - Flash exposure compensation

- Khoá vòng điều khiển nhanh

- Cài đặt tùy biến - Custom Functions

4.2.2 Cài đặt cho việc lưu ảnh

- Khổ ảnh – Quality

- Kiểu ảnh - Picture Style

- Tự động tối ưu độ sáng - Auto Lighting Optimizer

- Giảm hiệu ứng tối ở bốn góc ảnh - Peripheral illumination correction

- Không gian màu - Color space

- Cân bằng trắng - White balance

- Hiệu chỉnh WB - WB correction

- Chụp bủa vây WB - WB-BKT

- Đánh số file ảnh - File numbering

- Tự động làm sạch sensor - Auto cleaning

- Dữ liệu rác - Dust Delete Data

- Xử lý hậu kỳ (dùng bộ lọc sáng tạo, thay đổi kích thước hình và biên tập hình RAW)- Posting Processing Image

4.2.3 Cài đặt cho máy ảnh

- Tự động tắt nguồn - Auto power off

- Phát tiếng "Beep" khi chụp - Beep

- Chụp không thẻ nhớ - Release shutter without card

- Thời gian hiển thị hình trên LCD khi chụp- Image review

- Cảnh báo dư sáng - Highlight alert

- Hiển thị điểm lấy nét - AF point display

- Biểu đồ - Histogram

- Chỉnh bước nhảy khi duyệt ảnh - Image jump with main dial

- Tự động xoay ảnh - Auto rotate

- Độ sáng của LCD - LCD brightness

- Ngày/Giờ - Date/Time

- Ngôn ngữ - Language

- Hệ thống Video - Video system

- Nút thông tin - INFO. Button display options

- Cài đặt chức năng quay - Camera user setting

- Tính năng bản quyền hình ảnh- Copyright information

- Điều khiển thông qua cổng HDMI – Control over HDMI

- Chức năng truyền tải thông tin qua wifi - Eye-fi transmision

- Cài đặt cho menu - My Menu

4.2.4 Cài đặt cho chức năng quay

- Thời chụp trong chế độ quay phim - Movie exposure

- Chế độ lấy nét tự động - AF mode

- Tự động lấy nét khi bấm ½ nút chụp trong khi quay phim- AF W/Shutter buton during shooting movie

- Nút lấy nét và đo sáng trong chế độ quay phim - AF and metter button for shooting movie

- Chất lượng film - Movierecording size

- Quay có âm thanh - Sound recording

- Chế độ quay khẽ- Silent shooting

- Khoảng thời gian khoá đo sáng - Metering timer

4.2.5 Cài đặt chụp LiveView

- Chế độ chụp thông qua màn hình LCD - Live View shooting

- Chế độ lấy nét tự động - AF mode

- Hiển thị đường kẻ ô (lưới) trong ống ngắm - Grid display

- Tỷ lệ khung hình của phim - Aspect ratio

- Chức năng giả lập độ sáng thực tế của ảnh trên màn hình LCD - Exposure simulation

- Chế độ chụp khẽ - Silent shooting

- Khoảng thời gian khoá đo sáng - Metering timer

5. So Sánh

Tính Năng\Loại máy

Canon 7D

Canon 60D

Canon 50D

Canon Rebel T2i / 550D

Loại thẻ nhớ

CF (I, II and UDMA)

SD / SDHC / SDXC

CF (I, II and UDMA)

SD / SDHC / SDXC

Vật liệu thân máy

Hợp kim Magiê

Polycarbonate và thép không rỉ

Hợp kim Magiê

Polycarbonate, sợi thuỷ tinh dẻo và thép không rỉ

Chức năng quay phim

PAL and NTSC
24/25, 30 at 1080p
24/25, 30, 60 at 720p

PAL and NTSC
24/25, 30 at 1080p
24/25, 30, 60 at 720p

Không có

PAL and NTSC
24/25, 30 at 1080p
24/25, 30, 60 at 720p

Màn hình LCD có thể xoay

Không

Không

Không

Số điểm lấy nét tự động

19

9

9

9

Số điểm lấy nét chéo tự động (Cross-type AF)

19

9

9

1

Hệ thống đo sáng

• Dùng cảm biến đo sáng hai lớp iFCL 63 vùng
• Phạm vi đo sáng: EV 1 - 20 EV

• Độ phủ điểm lấy nét trung tâm là 9.4% - chế độ đo một phần

• Độ phủ điểm lấy nét trung tâm là 2.3% - chế độ đo điểm

 

• Dùng cảm biến đo sáng hai lớp iFCL 63 vùng
• Phạm vi đo sáng: EV 1 - 20 EV

• Độ phủ điểm lấy nét trung tâm là 6.5% - chế độ đo một phần

• Độ phủ điểm lấy nét trung tâm là 2.3% - chế độ đo điểm

 

• Dùng cảm biến đo sáng SPC 35 vùng
• Phạm vi đo sáng: EV 0.0 - 20 EV

• Độ phủ điểm lấy nét trung tâm là 9% - chế độ đo một phần

• Độ phủ điểm lấy nét trung tâm là 3.8% - chế độ đo điểm

 

• Dùng cảm biến đo sáng SPC 63 vùng
• Phạm vi đo sáng: EV 1.0 - 20 EV
• Độ phủ điểm lấy nét trung tâm là 9% - chế độ đo một phần

• Độ phủ điểm lấy nét trung tâm là 4% - chế độ đo điểm

 


Số ảnh RAW tối đa vùng nhớ đệm có thể chứa

15

16

16

6

Số ảnh JPG tối đa vùng nhớ đệm có thể chứa

126

58

90

34

Trọng lượng máy (không có ống kính và pin)

820g

675g

730g

530g (bao gồm pin và thẻ nhớ)

Số ảnh chụp liên tục trong một giây

8 fps

5.3 fps

6.3 fps

3.7 fps

Màn hình LCD

Kích thước 3.0"
Độ phân giải 920,000 pixels

Kích thước 3.0"
Độ phân giải 1,040,000 pixels

Kích thước 3.0"
Độ phân giải 920,000 pixels

Kích thước 3.0"
Độ phân giải 1,040,000 pixels

Cảm biến sáng

• Loại CMOS, kích thước cảm biến 22.3 x 14.9 mm
• Bộ lọc màu RGB
• Bộ lọc quang học tần số thấp, tích hợp chức năng làm sạch cảm biến
• 19 triệu điểm ảnh thực tế
• 18 triệu điểm ảnh hữu dụng
• Tỷ lệ khung cảm biến 3:2

• Loại CMOS, kích thước cảm biến 22.3 x 14.9 mm
• Bộ lọc màu RGB
• Bộ lọc quang học tần số thấp, tích hợp chức năng làm sạch cảm biến
• 19 triệu điểm ảnh thực tế
• 18 triệu điểm ảnh hữu dụng
• Tỷ lệ khung cảm biến 3:2

• Loại CMOS, kích thước cảm biến 22.3 x 14.9 mm
• Bộ lọc màu RGB
• Bộ lọc quang học tần số thấp, tích hợp chức năng làm sạch cảm biến
• 15.5 triệu điểm ảnh thực tế
• 15.1 triệu điểm ảnh hữu dụng

• Tỷ lệ khung cảm biến 3:2

• Loại CMOS, kích thước cảm biến 22.3 x 14.9 mm
• Bộ lọc màu RGB
• Bộ lọc quang học tần số thấp, tích hợp chức năng làm sạch cảm biến
• 18.7 triệu điểm ảnh thực tế
• 18 triệu điểm ảnh hữu dụng
• Tỷ lệ khung cảm biến 3:2

Độ phân giải của phim

1080p, 720p, 480p

1080p, 720p,480p

Không có

1080p, 720p, 480p

Độ nhạy sáng ISO

- Mức tiêu chuẩn từ 100 đến 3200, mở rộng đến 12,800
- Mức ISO cho phép tinh chỉnh 0.3 hay 1.0 EV
- Cho phép giới hạn phạm vi trong chế độ chỉnh tự động

- Mức tiêu chuẩn từ 100 đến 3200, mở rộng đến 12,800
- Mức ISO cho phép tinh chỉnh 0.3 hay 1.0 EV

- Mức tiêu chuẩn từ 100 đến 3200, mở rộng đến 12,800
- Mức ISO cho phép tinh chỉnh 0.3 hay 1.0 EV

- Mức tiêu chuẩn từ 100 đến 3200, mở rộng đến 12,800
- Mức ISO cho phép tinh chỉnh 0.3 hay 1.0 EV

Phạm vi tốc độ màn trập

1/8000 - 30 giây
Mức Cho phép tự điều chỉnh màn trập (+bulb)

1/8000 - 30 giây
Cho phép tự điều chỉnh màn trập (+bulb)

1/8000 - 30 giây
Cho phép tự điều chỉnh màn trập (+bulb)

1/4000 - 30 giây
Cho phép tự điều chỉnh màn trập (+bulb)

Tốc độ ăn đèn

1/250 giây

1/250 giây

1/250 giây

1/250 giây

Mức tinh chỉnh bù sáng

1/2 hay 1/3 stops

1/2 hay 1/3 stops

1/2 hay 1/3 stops

1/2 hay 1/3 stops

Hệ số hình ảnh bị cắt so với thực tế trên ống ngắm

1.6x

1.6x

1.6x

1.6x

Phạm vi sáng, chức năng lấy nét tự động có thể làm việc

-0.5 to +18 EV

-0.5 to +18 EV

-0.5 to +18 EV

-0.5 to +18 EV

Bộ xử lý

Dual DIGIC 4

DIGIC 4

DIGIC 4

DIGIC 4

Khung ngắm

Góc nhìn của khung ngắm 100%
(Tỷ lệ phóng đại là 1.0x)
Chỉnh khúc xạ từ: -3.0 to +1.0 diopter

Góc nhìn của khung ngắm 96%
(Tỷ lệ phóng đại là 0.95x)
Chỉnh khúc xạ từ: -3.0 to +1.0 diopter

Góc nhìn của khung ngắm 95%
(Tỷ lệ phóng đại là 0.87x)
Chỉnh khúc xạ từ: -3.0 to +1.0 diopter

Góc nhìn của khung ngắm 95%
(Tỷ lệ phóng đại là 0.87x)
Chỉnh khúc xạ từ: -3.0 to +1.0 diopter

6. Đánh giá chung

Ngoài một số điểm hạn chế như: không sử dụng joytick tiện lợi như máy trước, thay bằng các phím mũi tên nằm ngay trên vòng điều khiển nhanh. Giảm những tính năng cho phép người dùng tự điều chỉnh hay thay đổi. Giữ nguyên lại 9 điểm lấy nét và không nâng cấp. Thông tin trong khung LCD (panel LCD) ở phía trên đơn giản hơn. Không cho phép tinh chỉnh trong chế độ tự động lấy nét có trên máy EOS 7D. Các nút điều khiển trên thân máy ít hơn. Hay số ảnh chụp liên tục (liên quan đến vùng nhớ đệm trong máy) giảm xuống, do chất lượng hình ảnh tăng lên…

Chiếc máy ảnh EOS 60D vẫn có những tính năng vượt trội. Màn hình LCD cho phép chỉnh nhiều góc độ khác nhau. Bộ lọc sáng tạo cho phép bạn xử lý hậu kỳ và đặc biệt cho phép biên tập ảnh RAW ngay trên máy ảnh, phù hợp với những người không rành việc sửa ảnh trên máy vi tính. Cho phép phân loại hay đánh giá ảnh chụp thông qua chức năng rating. Hỗ trợ quay film Full HD. Là dòng máy ảnh mới nhất sử dụng thẻ SDXC, trong chế độ quay phim ngoài khung hình tiêu chuẩn 1:1, 16:9, 4:3 bạn có thể chọn khung hình 3:2. Số nút bấm ít đi và thay đổi để thuận tiện việc điều chỉnh cho người dùng. Việc hỗ trợ thẻ nhớ eye-fi cho phép người chụp chia sẻ hình ảnh cho bạn bè và các trang lưu ảnh (Flickr, photobucket,..) một cách tự động và mọi nơi (trong vùng phủ sóng)

Nếu bạn yêu thích thương hiệu CANON và chưa sở hữu chiếc máy ảnh DSLR nào, với số tiền khoảng USD 1,35K thì chiếc máy ảnh EOS 60D và ống kính theo máy là lý tưởng cho phép bạn sáng tác, chụp ảnh dịch vụ, cũng như đáp ứng các yêu cầu sử dụng trong gia đình và khi đi du lịch. Nếu bạn đang sở hữu dòng máy trước đó EOS 50D, EOS40D, EOS 550, EOS 500,.. thì việc bỏ ra một số tiền để nâng cấp lên EOS 60D hay EOS 7D chênh lệch khoảng USD500 là điều cần cân nhắc.

8. Phần tham khảo

Bạn cần Đăng nhập trước khi bình luận cho chủ đề này. Cám ơn bạn.

Trang công nghệ Trắng Đen

Khảo sát

Thương hiệu máy ảnh DSLR nào được bạn yêu thích nhất

Canon - 62.5%
Nikon - 12.5%
Panasonic - 12.5%
Pentax - 0%
Samsung - 12.5%
Sony - 0%

Tổng bình chọn: 8
Khảo sát đă kết thúc lúc: 28 01 2014 - 00:00