Đánh giá Canon EOS 600D

 

Sản phẩm Canon EOS 600D
Loại DSLR
Ngày phát hành 2/2011
Cảm biến hình ảnh CMOS 22.3x14.9 (Crop 1.6x) Tỷ lệ 3:2
Độ phân giải hình ảnh 18MP (hữu dụng)
Quay phim 1920x1080 30, 25,24fps Full HD
Ngàm ống kính EF và EF-S
Độ nhạy ISO 100-6400 (Mở rộng 12,800)
Đèn flash phủ 17mm, GN=13 mét&ISO100, Sync=1/200s
Đ. khiển đèn flash không dây
Bộ vi xử lý DIGIC 4
Số điểm lấy nét tự động 9 điểm
Cảm biến đo sáng SPC 63 vùng (đo từ 1Ev-20Ev)
Khả năng chụp liên tục 3.7 hình/giây,vùng đệm lưu 34 hình JPG và 6 RAW
Thẻ nhớ SD, SDSH và SDXC
Kích thước 133,1 x 99,5 x 79,7 mm
Trọng lượng 570 (bao gồm pin và thẻ nhớ)
Pin & nguồn điện pin sạc Lithium-Ion LP-E8
Cổng kết nối USB 2.0, AV, HDMI, E3 Remote control và Micro
Wireless không
GPS không
Ethenet không
Màn hình LCD 3" 1040,000 pix, phủ 95% và góc nhìn 170o
Khung ngắm phủ 95%, phóng đại 0.85x

Giới thiệu

Canon EOS 600D được công bố vào tháng hai năm 2011, nghĩa là đúng một năm sau ngày phát hành máy ảnh EOS 550D. Tuy hãng Canon không công bố chính thức máy 600D sẽ thay thế 550D đang có mặt trên thị trường hay không, nhưng nó được xem là hậu duệ xứng đáng tiếp theo của dòng máy Rebel. So với 550D, việc đưa vào máy ảnh 600D tính năng điều khiển đèn flash không dây và kế thừa màn hình xoay đa góc của dòng máy 60D trước đó, là hai sự khác biệt lớn nhất. Máy ảnh 600D lớn, nặng và pin dùng lâu hơn so với 550D. Bên dưới đây là thông tin chi tiết về máy ảnh này

 

Sự khác biệt giữa 550D và 600D

  • Màn hình xoay đa góc (Giống máy ảnh 60D)
  • Chế độ thông minh tự động nhận biết và chọn bối cảnh (Giống máy ảnh 60D)
  • Cho phép chọn các hiệu ứng môi trường bên trong các chế độ chụp theo bối cảnh
  • Cho phép xử lý hậu kỳ thông qua bộ lọc sáng tạo áp dụng cho các hình ảnh khi xem lại
  • Cho phép chọn tỷ lệ khung ảnh (3:2, 4:3, 16:9, 1:1, xem lại trên màn hình LCD)
  • Điều khiển đèn flash không dây
  • Cho phép làm phim Snapshot (dạng phim liên kết từ các phim ngắn từ 2 đến 8 giây)
  • Chức năng tối ưu sáng cho phép điều chỉnh 4 cấp độ
  • Có chức năng hướng dẫn trong các menu
  • Cho phép bình chọn hay đánh giá hình ảnh (từ 1 đến 5 sao)
  • Cảm biến tự tắt màn hình LCD khi ghé mắt vào khung ngắm thay bằng nút DISP rất tiện lợi
  • Máy ảnh lớn và nặng hơn so với máy 550D


Hình ảnh

Chức năng máy ảnh

 

Chế độ chụp

  • Chế độ chụp theo bối cảnh (Chân dung, phong cảnh, cận cảnh, thể thao và chụp đêm chân dung)
  • Chế độ chụp hoàn toàn tự động (Chế độ tự động nhận biết và chọn bối cảnh phù hợp, chế độ chụp sáng tạo)
  • Chế độ chụp tự động nâng cao (Chế độ chụp theo chương trình định trước, ưu tiên tốc độ màn trập, ưu tiên khẩu độ, chế độ tự động điều chỉnh độ sâu trường ảnh)
  • Chế độ tự điều chỉnh bằng tay

 

Các chức năng chính

  • Chức năng và phương thức lấy nét tự động – AF Mode
  • Chế độ đo sáng - Metering mode
  • Độ nhạy sáng – ISO speed
  • Chức năng "lên phim" - Drive mode
  • Chụp bủa vây (AEB)
  • Bù trừ đèn flash - Flash exposure compensation

 

Cài đặt hình ảnh

  • Khổ ảnh – Quality
  • Kiểu ảnh - Picture Style
  • Tự động tối ưu độ sáng - Auto Lighting Optimizer
  • Giảm hiệu ứng tối ở bốn góc ảnh - Peripheral illumination correction
  • Không gian màu - Color space
  • Cân bằng trắng - White balance
  • Hiệu chỉnh WB - WB correction
  • Chụp bủa vây WB - WB-BKT

 

Các tiện ích

  • Tắt tiếng beep.
  • Chức năng nhắc nhở lắp thẻ nhớ vào máy ảnh.
  • Cài đặt thời gian xem lại ảnh.
  • Cài đặt thời gian máy ảnh tự động tắt.
  • Điều chỉnh độ sáng của màn hình monitor LCD.
  • Tạo và chọn một thư mục.
  • Phương pháp đánh số file ảnh.
  • Cài đặt thông tin về bản quyền.
  • Tự động xoay ảnh chụp khung dọc.
  • Kiểm tra các cài đặt của máy ảnh.
  • Xác lập lại các cài đặt mặc định của máy ảnh.
  • Tắt/bật màn hình monitor LCD.
  • Thay đổi màu của màn hình cài đặt chụp ảnh.
  • Cài đặt đèn flash.
  • Tự động làm sạch sensor.
  • Gán dữ liệu xóa bụi trong ảnh.
  • Làm sạch sensor bằng tay.

 

So sánh với máy ảnh 60D và 550D

Chức Năng\Loại máy

Canon 60D

Canon 600D

Canon 550D

Loại thẻ nhớ

SD / SDHC / SDXC

SD / SDHC / SDXC

SD / SDHC / SDXC

Vật liệu thân máy

Polycarbonate và thép không rỉ

Polycarbonate, sợi thuỷ tinh dẻo và thép không rỉ

Polycarbonate, sợi thuỷ tinh dẻo và thép không rỉ

Chức năng quay phim

PAL and NTSC
Full HD: 1080 30/25/24fps
HD 720 30/25/24fps

PAL and NTSC
Full HD: 1080 30/25/24fps
HD 720 30/25/24fps

PAL and NTSC
Full HD: 1080 30/25/24fps
HD 720 30/25/24fps

Màn hình LCD có thể xoay

Không

Số điểm lấy nét tự động

9

9

9

Số điểm lấy nét chéo tự động (Cross-type AF)

9

1

1

Hệ thống đo sáng

• Dùng cảm biến đo sáng hai lớp iFCL 63 vùng
• Phạm vi đo sáng: EV 1 - 20 EV

• Độ phủ điểm lấy nét trung tâm là 6.5% trong chế độ đo một phần

• Độ phủ điểm lấy nét trung tâm là 2.3% trong chế độ đo điểm

 

• Dùng cảm biến đo sáng SPC 63 vùng
• Phạm vi đo sáng: EV 1.0 - 20 EV
• Độ phủ điểm lấy nét trung tâm là 9% trong chế độ đo một phần

• Độ phủ điểm lấy nét trung tâm là 4% trong chế độ đo điểm

 

• Dùng cảm biến đo sáng SPC 63 vùng
• Phạm vi đo sáng: EV 1.0 - 20 EV
• Độ phủ điểm lấy nét trung tâm là 9% trong chế độ đo một phần

• Độ phủ điểm lấy nét trung tâm là 4% trong chế độ đo điểm

 

Số ảnh RAW tối đa vùng nhớ đệm có thể chứa

16

6

6

Số ảnh JPG tối đa vùng nhớ đệm có thể chứa

58

34

34

Trọng lượng máy (không có ống kính và pin)

675g

570g(bao gồm pin và thẻ nhớ)

530g (bao gồm pin và thẻ nhớ)

Số ảnh chụp liên tục trong một giây

5.3 fps

3.7 fps

3.7 fps

Màn hình LCD

Kích thước 3.0"
Độ phân giải 1,040,000 pixels

Kích thước 3.0"
Độ phân giải 1,040,000 pixels

Kích thước 3.0"
Độ phân giải 1,040,000 pixels

Cảm biến sáng

• Loại CMOS, kích thước cảm biến 22.3 x 14.9 mm
• Bộ lọc màu RGB
• Bộ lọc quang học tần số thấp, tích hợp chức năng làm sạch cảm biến
• 19 triệu điểm ảnh thực tế
• 18 triệu điểm ảnh hữu dụng
• Tỷ lệ khung cảm biến 3:2

• Loại CMOS, kích thước cảm biến 22.3 x 14.9 mm
• Bộ lọc màu RGB
• Bộ lọc quang học tần số thấp, tích hợp chức năng làm sạch cảm biến
• 18.7 triệu điểm ảnh thực tế
• 18 triệu điểm ảnh hữu dụng
• Tỷ lệ khung cảm biến 3:2

• Loại CMOS, kích thước cảm biến 22.3 x 14.9 mm
• Bộ lọc màu RGB
• Bộ lọc quang học tần số thấp, tích hợp chức năng làm sạch cảm biến
• 18.7 triệu điểm ảnh thực tế
• 18 triệu điểm ảnh hữu dụng
• Tỷ lệ khung cảm biến 3:2

Độ phân giải của phim

1080p, 720p,480p

1080p, 720p, 480p

1080p, 720p, 480p

Độ nhạy sáng ISO

- Mức tiêu chuẩn từ 100 đến 3200, mở rộng đến 12,800
- Mức ISO cho phép tinh chỉnh 0.3 hay 1.0 EV

- Mức tiêu chuẩn từ 100 đến 6400, mở rộng đến 12,800
- Mức ISO cho phép tinh chỉnh 0.3 hay 1.0 EV

- Mức tiêu chuẩn từ 100 đến 3200, mở rộng đến 12,800
- Mức ISO cho phép tinh chỉnh 0.3 hay 1.0 EV

Phạm vi tốc độ màn trập

1/8000 - 30 giây
Cho phép tự điều chỉnh màn trập (+bulb)

1/4000 - 30 giây
Cho phép tự điều chỉnh màn trập (+bulb)

1/4000 - 30 giây
Cho phép tự điều chỉnh màn trập (+bulb)

Tốc độ ăn đèn

1/250 giây

1/200 giây

1/200 giây

Mức tinh chỉnh bù sáng

1/2 hay 1/3 stops

1/2 hay 1/3 stops

1/2 hay 1/3 stops

Hệ số hình ảnh bị cắt so với thực tế trên ống ngắm

1.6x

1.6x

1.6x

Phạm vi sáng, chức năng lấy nét tự động có thể làm việc

-0.5 to +18 EV

-0.5 to +18 EV

-0.5 to +18 EV

Bộ xử lý

DIGIC 4

DIGIC 4

DIGIC 4

Khung ngắm

Góc nhìn của khung ngắm 96%
(Tỷ lệ phóng đại là 0.95x)
Chỉnh khúc xạ từ: -3.0 to +1.0 diopter

Góc nhìn của khung ngắm 95%
(Tỷ lệ phóng đại là 0.85x)
Chỉnh khúc xạ từ: -3.0 to +1.0 diopter

Góc nhìn của khung ngắm 95%
(Tỷ lệ phóng đại là 0.87x)
Chỉnh khúc xạ từ: -3.0 to +1.0 diopter

 

Đánh giá chung

Máy ảnh EOS600D là một trong những máy ảnh dòng Entry-level (bán chuyên) được trang bị nhiều tính năng cao cấp nhất. Máy ảnh này gần như đứa em song sinh khác năm của máy ảnh 60D về hình dáng và tính năng


600D thừa hưởng tính năng bắt mọi góc độ của người anh 60D được người dùng đón nhận. Việc đưa vào tính năng hướng dẫn trong menu và chế độ chụp tự động thông minh, mục đích nhằm vào nhóm người mới làm quen máy ảnh SLR. Tuy nhiên, không chỉ được chào đón bởi những người mới, mà những người có kinh nghiệm cũng cảm thấy hứng thú với tính năng cao cấp điều khiển đèn flash không dây.


Một vài đánh giá tổ chức cá nhân cho rằng chất lượng hình ảnh và khả năng chụp trong môi trường thiếu sáng của EOS 600D thua EOS 550D, tuy nhiên thật khó có thể xác định điều này. Vì bởi các thông số kỹ thuật liên quan đến bộ xử lý và kích thước cảm biến, những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng hình ảnh, của hai máy đều như nhau.


Cuối cùng, sự ra đời của máy ảnh 600D là lời khẳng định hãng Canon muốn khắc phục các yếu điểm của những máy ảnh trước đó và cải thiện đáng kể nhiều tính năng. Vì thế, tất cả chúng ta những người yêu thích thương hiệu Canon đều cảm thấy hài lòng.

 

(BTV trang web vnolas dich và biên soạn từ nhiều nguồn trên internet)


Bạn cần Đăng nhập trước khi bình luận cho chủ đề này. Cám ơn bạn.

Trang công nghệ Trắng Đen

Khảo sát

Thương hiệu máy ảnh DSLR nào được bạn yêu thích nhất

Canon - 62.5%
Nikon - 12.5%
Panasonic - 12.5%
Pentax - 0%
Samsung - 12.5%
Sony - 0%

Tổng bình chọn: 8
Khảo sát đă kết thúc lúc: 28 01 2014 - 00:00