Hướng dẫn sử dụng máy ảnh NIKON D3s

 

Phần 1 : CÁC BỘ PHẬN CỦA MÁY ẢNH NIKON D3s

http://vnolas.com/images/stories/discussion/nikond3s/nikond3d-01.jpg

Hình 1

1.Nút BKT (Bracketing) dùng để chụp nhiều kiểu ảnh có EV (trị số lộ sáng) khác nhau.
2.Nút khóa chọn Mode chụp.
3.Nút xả chọn Mode chụp.
4.Khoen xỏ dây đeo máy.
5.Nút bấm chọn các chế độ hoạt động của đèn flash.
6.Nút khóa chức năng Command (command lock).
7.Điểm xác định mặt phẳng tiêu diện (mặt phẳng CMOS), trước kia là mặt phẳng phim.
8.Nút chọn hệ thống đo sáng.
9.Nút khóa chọn hệ thống đo sáng.
10.Nút bật/tắt nguồn máy.
11.Nút chụp (Cò máy).
12.Nút bù trừ sáng.
13.Khoen xỏ dây đeo máy.
14.Nút chọn các chế độ chụp (Exposure mode) – (Định dạng thẻ nhớ).
15.Màn hình LCD phía trên.
16.Nút điều chỉnh Diopter (Độ cận/viễn cho mắt người dùng).
17.Chân linh kiện, chân đèn flash rời. Gọi là chân linh kiện vì trên đó con dùng để gắn các thiết bị khác như thiết bị điều khiển từ xa, thiết bị GPS, v.v...
18.Nắp đậy chân linh kiện, chân đèn flash rời.
 

images/stories/discussion/nikond3s/nikond3d-02.jpg

Hình 2

1.Gương lật.
2.Đèn báo tự chụp.
3.Micrô (dành cho lúc quay phim).
4.Nắp đậy lỗ cắm dây đồng bộ với đèn flash rời. Thường là đèn Strobe studio.
5.Nắp đậy lỗ điều khiển 10 chấu.
6.Lỗ cắm dây đồng bộ với đèn flash rời.
7.Lỗ điều khiển 10 chấu.
8.Nắp đậy lỗ kết nối USB.
9.Chốt tháo ống kính.
10.Nắp đậy các lỗ kết nối.
11.Lỗ kết nối USB.
12.Lỗ kết nối với Micrô rời.
13.Lỗ kết nối âm thanh và hình ảnh (Audio/Video : AV) với một máy truyền hình.
14.Lỗ kết nối mini với máy truyền hình chất lượng cao (HDMI).
15.Lỗ cắm dây điện một chiều khi sử dụng với adapter sử dụng điện trực tiếp EH-6 (Bán rời). Adapter EH-6 thường được dùng trong Studio để sử dụng nguồn điện trực tiếp mà không dùng pin trong máy ảnh.
16.Nút chọn kiểu lấy nét. Ba kiểu lấy nét thường thấy là M : Manuel (Lấy nét tay), S : Single (Lấy nét từng tấm một), và C : Continuous (Lấy nét liên tục).
17.Chốt mở ổ chứa pin.
18.Nắp đậy ổ chứa pin.
19.Chốt lẩy đo sáng. Các đời máy Nikon có chốt lẩy này (Exposure coupling) có thể đo sáng với các ống kính Nikkor các đời Ai, AiS, AF, AF-D và AF-S.
20.Nắp đậy thân máy. 

images/stories/discussion/nikond3s/nikond3d-03.jpg

Hình 3


1.Nút nhấn kiểm tra chiều sâu ảnh tường. Nhấn và giữ nút này trong lúc đóng mở khẩu độ để quan sát trước chiều sâu ảnh trường (Vùng ảnh rõ).
2.Vòng điều khiển phụ.
3.Nút Fn (Function) : nút chức năng cho phép điều khiển một số chức năng của máy ảnh, có thể chọn các chức năng mong muốn trong Menu của máy ảnh.
4.Vòng điều khiển phụ khi chụp ảnh khung dọc (hay còn được gọi là khung đứng).
5.Nút chụp khi chụp ảnh khung dọc.
6.Chốt khóa nút chụp ảnh khung dọc. Khóa lại khi chụp khung ngang để tránh chạm vào cò chụp một cách vô ý.
7.Các điểm tiếp xúc với bộ điều khiển trung tâm của máy ảnh (CPU).
8.Điểm chỉ định khi lắp ống kính vào máy ảnh.
9.Ngàm lắp ống kính của máy ảnh.
10.Lỗ gắn chân máy. 

images/stories/discussion/nikond3s/nikond3d-04.jpg

Hình 4

1.Kính bảo vệ lỗ khung ngắm máy ảnh. Có thể thay bằng kính cận/viễn (Mua riêng).
2.Cần đóng/mở lỗ khung ngắm máy ảnh. Đóng lại khi tự chụp với các Mode auto (P,S,A) để tránh bị lọt sáng từ phía sau làm ảnh hưởng đến việc đo sáng của máy ảnh.
3.Nút xóa hình ảnh – Nút định dạng thẻ nhớ.
4.Nút xem lại hình ảnh đã chụp.
5.Màn hình monitor.
6.Nút Menu.
7.Nút xem lại hình ảnh với chức năng Zoom.
8.Nút bảo vệ hình ảnh đã chụp – Nút hướng dẫn sử dụng.
9.Nút OK (Chấp nhận các cài đặt).
10.Nút Info cho phép kiểm tra các trình cài đặt cho máy và thông tin về hình ảnh khi xem hình.
11.Màn hình LCD phía sau.
12.Nút ISO dùng để chọn tốc độ cảm quang cho máy ảnh – Hai nút bấm chọn chế độ cài đặt mặc định của máy ảnh. Bấm cùng lúc hai nút màu lục trong hai giây, menu máy ảnh sẽ trở về menu cài đặt mặc định của nhà sản xuất.
13.Nút chọn chất lượng và kích thước cho hình ảnh sẽ chụp.
14.Nút chọn cân bằng trắng – Hai nút bấm chọn chế độ cài đặt mặc định của máy ảnh.
15.Micrô (Dùng cho việc ghi nhớ bằng lời nói). 

images/stories/discussion/nikond3s/nikond3d-05.jpg

Hình 5

1.Khung ngắm máy ảnh.
2.AE/AF-L : Nút khóa đo sáng và lấy nét tự động của máy ảnh. Trước khi chụp ta đưa vòng tròn 12mm vào ngay mặt chủ đề và nhấn nhẹ cò máy, máy ảnh lấy nét và đo sáng xong sẽ phát ra tiếng “Beep”, ta nhấn và giữ nút này máy ảnh sẽ không tiếp tục đo sáng và lấy nét nữa, ta chỉ việc bố cục lại rồi nhấn cò chụp sâu xuống để chụp ảnh. Nút AE-L chỉ có tác dụng với chế độ đo sáng trọng tâm và đo sáng điểm (Center-weighted và spot metering).
3.Nút kích hoạt hệ thống lấy nét tự động của máy ảnh. Nút này khác với nút bấm cò ở chỗ chỉ kích hoạt hệ thống lấy nét chứ không kích hoạt hệ thống đo sáng.
4.Vòng điều khiển chính.
5.Vòng chọn đa năng.
6.Nút khóa điểm chọn lấy nét.
7.Đèn báo trạng thái truy cập thẻ nhớ của máy ảnh.
8.Nắp đậy khe cắm thẻ nhớ.
9.Nút nhấn tháo thẻ nhớ ra khỏi máy ảnh – Loa phóng thanh (Bên trong nắp đậy khe cắm thẻ nhớ).
10.Nút kích hoạt hệ thống lấy nét tự động của máy ảnh khi chụp dọc.
11.Nút micrô.
12.Nút kích hoạt Live view (xem hình ảnh thật trước khi chụp ảnh hoặc quay phim).
13.Cần chọn vùng lấy nét tự động.
14.Vòng điều khiển chính khi chụp dọc. 

MÀN HÌNH LCD PHÍA TRÊN CỦA MÁY ẢNH 

images/stories/discussion/nikond3s/nikond3d-06.jpg

Hình 6

1.Tốc độ màn trập.
Trị số bù trừ sáng.
Số kiểu chụp khi thiết lập BKT, kể cả đối với BKT với đèn flash.
Số kiểu chụp khi thiết lập BKT cân bằng trắng.
Số kiểu chụp khi thiết lập chế độ chụp với nhiều khoảng cách thời gian (Interval timer photography).
Thông tin về tiêu cự ống kính (Khi chụp bằng ống kính không có CPU).
Thông tin về trị số cảm quang (ISO).
2.Biểu tượng “Khóa tốc độ màn trập”.
3.Biểu tượng “Đang sử dụng mode Program linh hoạt”. Khi chụp ở Mode P, ta lăn vòng điều khiển chính để thay đổi khẩu độ và tốc độ chụp (trong cùng một EV), lúc ấy bên trên chữ P sẽ hiện ra một dấu *.
4.Mode chụp ảnh. Là các Mode P,S,A,M.
5.Mode chụp bằng đèn flash. Dùng để chọn các Mode Front-curtain, Rear-curtain, Slow flash hoặc Red-eye reduction.
6.Ngân hàng về các menu chụp mặc định. Thường gồm Standard, Portrait, Landscape, Vivid, v.v...
7.Ngân hàng về các menu tự thiết lập.
8.Hiển thị trạng thái thẻ nhớ trong khe cắm 1.
9.Hiển thị trạng thái thẻ nhớ trong khe cắm 2.
10.Hiển thị số kiểu ảnh còn chụp được với thẻ nhớ.
Hiển thị số kiểu ảnh còn chụp được trước khi đầy bộ nhớ đệm. Khi đầy bộ nhớ đệm máy ảnh sẽ ngưng trong vài giây để load ảnh vào thẻ nhớ.
Hiển thị trạng thái truyền tải hình ảnh vào thẻ nhớ hay thông qua thiết bị vô tuyến.
11.Hiển thị độ mở ống kính khi sử dụng ống kính không có CPU.
12.Hiển thị độ mở ống kính.
Hiển thị độ mở ống kính khi chụp với mode BKT. BKT được hiểu là chụp bủa vây : trong trường hợp khó đo sáng ta thiết lập chế độ BKT để máy tự động chụp nhiều kiểu ảnh với các giá trị EV khác nhau, để sau này ta có thể chọn được kiểu ảnh ưng ý nhất. Khi thiết lập BKT ta cần thiết lập cho máy ảnh hai thông số là : chụp bao nhiêu kiểu và mỗi kiểu ảnh khác nhau bao nhiêu EV. EV là giá trị lộ sáng hay trị số lộ sáng, gồm tốc độ màn trập và độ mở của ống kính.
Hiển thị số kiểu chụp với ADL bracketing. ADL là chữ viết tắt của Active D -lighting, sẽ được giải thích cặn kẽ ở phần cài đặt máy ảnh.
Hiển thị số kiểu chụp khi chụp với nhiều khoảng cách thời gian. Interval Photography là định thời gian cho máy ảnh tự chụp nhiều kiểu ảnh trong một khoảng thời gian nhất định.Ví dụ ta thiết lập cho máy ảnh cứ cách 5 phút lại chụp một kiểu ảnh và cứ thế tiếp tục cho đến khi ta ngưng quá trình chụp. Kiểu chụp này thường được áp dụng cho việc quan sát sự phát triển của một cành hoa, một con côn trùng, v.v...trong một khoảng thời gian dài khoảng vài tiếng đồng hồ.
Hiển thị độ mở lớn nhất của ống kính không có CPU.
Hiển thị chế độ kết nối với máy tính.
13.Hiển thị trạng thái của pin.
14.Hiển thị số lượng hình ảnh còn có thể chụp được trong thẻ nhớ.
Hiển thị trạng thái tự thiết lập cân bằng trắng.
Hiển thị số hiệu của ống kính không có CPU.
15.Chữ “K” được hiển thị khi thẻ nhớ còn có thể chụp được trên 1.000 ảnh. 

images/stories/discussion/nikond3s/nikond3d-07.jpg

Hình 7

16.Hiển thị trạng thái Fv lock (Khóa trị số phát sáng của đèn flash).
17.Hiển thị trạng thái máy ảnh đang chụp với đèn flash.
18.Hiển thị trạng thái pin đồng hồ.
19.Hiển thị trạng thái máy ảnh đang kết nối với thiết bị GPS.
20.Hiển thị Mode lấy nét.
21.Hiển thị đồng hồ khi chụp với nhiều khoảng cách thời gian.
22.Hiển thị chế độ chụp ghép (chụp nhiều kiểu ảnh trên cùng một khung hình).
23.Hiển thị trạng thái khóa độ mở ống kính.
Hiển thị số lượng kiểu ảnh chụp ghép.
24.Hiển thị chú thích ảnh.
25.Hiển thị tiếng “Beep” được thiết lập khi máy ảnh đã hoàn tất việc lấy nét.
26.Hiển thị máy ảnh đang hoạt động ở chế độ bù trừ sáng.
27.Hiển thị trạng thái hoạt động ở chế độ BKT.
Hiển thị trạng thái hoạt động ở chế độ WB BKT.
Hiển thị trạng thái hoạt động ở chế độ ADL BKT.
28.Thước đo sáng.
Hiển thị giá trị bù trừ sáng.
Hiển thị trạng thái đang hoạt động của :
BKT với ánh sáng hiện trường và ánh sáng đèn flash.
WB BKT.
ADL BKT.
Hiển thị sự kết nối giữa máy ảnh và máy tính.
Hiển thị góc xoay của máy ảnh. 

MÀN HÌNH LCD PHÍA SAU MÁY ẢNH

images/stories/discussion/nikond3s/nikond3d-08.jpg

Hình 8

1.Chất lượng hình ảnh (Chỉ áp dụng với định dạng JPG).
2.Số lượng hình ảnh còn có thể chụp được với thẻ nhớ.
3.Kích thước hình ảnh.
4.Hiển thị độ cảm quang ISO và ISO tự động.
5.Hiển thị ISO đang sử dụng.
Hiển thị ISO cao/thấp hơn quy định.
Số lượng hình ảnh còn có thể chụp được với thẻ nhớ.
Thời lượng ghi nhớ bằng lời nói.
Tinh chỉnh cân bằng trắng.
Số hiệu WB tự thiết lập.
Nhiệt độ màu.
Hiển thị sự kết nối giữa máy ảnh và máy tính.
6.Chữ “K” được hiện thị khi thẻ nhớ còn có thể chụp được trên 1.000 ảnh.
Hiển thị nhiệt độ màu.
7.Hiện thị trạng thái của các thẻ nhớ.
Hiển thị chất lượng hình ảnh.
8.Hiển thị trạng thái WB BKT.
9.Hiển thị trạng thái đang thu âm giọng nói (Trong khi chụp ảnh).
10.Hiển thị trạng thái ghi nhớ bằng giọng nói.
11.Hiển thị trạng thái cân bằng trắng.
Hiển thị trạng thái tinh chỉnh cân bằng trắng. 

CÁC HIỂN THỊ TRONG KHUNG NGẮM MÁY ẢNH 

images/stories/discussion/nikond3s/nikond3d-09.jpg

Hình 9

1.Vòng tròn 12mm dùng để tham khảo khi sử dụng cách đo sáng trọng tâm.
2.Dấu ngoặc chỉ định vùng lấy nét.
3.Các điểm lấy nét – Điểm đo sáng điểm (Spot metering).
4.Hiển thị trạng thái lấy nét.
5.Hiển thị cách đo sáng.
6.Hiển thị trạng thái khóa đo sáng (AE lock).
7.Hiển thị Mode chụp.
8.Biểu tượng khóa tốc độ màn trập.
9.Hiển thị tốc độ màn trập.
10.Biểu tượng khóa độ mở ống kính.
11.Hiển thị độ mở ống kính.
12.Hiển thị tốc độ cảm quang ISO – Tốc độ cảm quang tự động (ISO Auto).
13.Hiển thị độ cảm quang ISO.
14.Hiển thị số lượng kiểu ảnh còn có thể chụp được trong thẻ nhớ.
Hiển thị số kiểu ảnh còn có thể chụp được trong bộ nhớ đệm.
Hiển thị trạng thái tinh chỉnh cân bằng trắng.
Hiển thị trạng thái bù trừ sáng.
Hiển thị trạng thái kết nối với máy tính.
15.Chữ “K” được hiện thị khi thẻ nhớ còn có thể chụp được trên 1.000 ảnh.
16.Hiển thị đèn flash đã sẵn sàng cho việc chụp ảnh.
17.Hiển thị trạng thái khóa công suất phát sáng của đèn flash (Fv lock).
18.Hiển thị đèn flash đã được kết nối.
19.Hiển thị độ mở ống kính.
20.Hiển thị trạng thái của pin.
21.Thước đo sáng.
Hiển thị trạng thái bù trừ sáng.
Hiển thị góc xoay của máy ảnh.
22.Hiển thị trạng thái bù trừ sáng.
23.Hiển thị trạng thái BKT. 

NÚT HIỂN THỊ THÔNG TIN.

Khi nhấn nút Info, các thông tin sau sẽ được hiển thị trên màn hình monitor của máy ảnh : Tốc độ màn trập, Độ mở ống kính, Số kiểu ảnh còn có thể chụp được trong thẻ nhớ, cách lấy nét tự động. Các thông tin trên sẽ biến mất khi ta nhấn nút Info lần nữa. Màn hình monitor sẽ tự động tắt sau 10 giây nếu không hoạt động.

Hình 10
1.Mode chụp.
2.Mode chụp Program linh hoạt.
3.Khóa tốc độ màn trập.
4.Tốc độ màn trập.
Giá trị bù trừ sáng.
Số kiểu chụp BKT ánh sáng hiện trường và ánh sáng đèn flash.
Số kiểu chụp WB BKT.
Tiêu cự ống kính (Khi sử dụng ống kính không có CPU).
5.Biểu tượng chụp ghép.
6.Biểu tượng khóa độ mở ống kính.
Số kiểu chụp ghép.
7.Độ mở ống kính.
Trị số độ mở ống kính.
Tiến trình chụp BKT.
Số kiểu chụp ADL BKT.
Độ mở lớn nhất (Áp dụng với ống kính không có CPU).
8.Độ mở ống kính.
9.Chỉ số đo sáng.
Giá trị bù trừ sáng.
Tiến trình chụp BKT.
10.Số kiểu ảnh còn có thể chụp được trong thẻ nhớ.
11.Chữ “K” được hiện thị khi thẻ nhớ còn có thể chụp được trên 1.000 ảnh.
12.Sồ lượng ảnh đã chụp.
Số hiệu ống kính không có CPU.
13.Thiết lập cho nút Pv.
14.Hiển thị không gian màu.
15.Hiển thị chế độ Active D-Lighting.
16.Hiển thị chế độ giảm nhiễu khi sử dụng ISO cao.
17.Ngân hàng menu chụp.
18.Tự động hiển thị vùng lấy nét tự động.
Hiển thị điểm lấy nét.
Hiển thị vùng lấy nét.
Hiển thị 3D-Tracking (Tính năng tự hiệu chỉnh và truy đuổi vật được lấy nét).
19.Chế độ sử dụng đèn flash.
20.Hiển thị sự kết nối với đèn flash. 

images/stories/discussion/nikond3s/nikond3d-11.jpg

Hình 11

21.Hiển thị Mode bấm chụp (Từng tấm hay nhiều tấm).
Hiển thị Mode chụp liên tục.
22.Hiển thị trạng thái pin đồng hồ.
23.Hiển thị chức năng Fv lock (Khóa trị số phát sáng của đèn flash).
24.Hiển thị đồng hồ khi chụp với nhiều khoảng cách thời gian.
25.Chú thích ảnh.
26.Thông tin về bản quyền người chụp.
27.Hiển thị tiếng “Beep” khi máy đã hoàn tất việc lấy nét.
28.Hiển thị chức năng kiểm soát các góc tối trên ảnh.
29.Hiển thị chức năng bù trừ sáng.
30.Trạng thái pin.
31.Hiển thị lượng ADL BKT.
32.Hiển thị khổ ảnh chụp (DX hay FX).
33.Hiển thị các chức năng của nút Fn (Function).
34.Hiển thị chức năng của nút AE/AF-L.
35.Hiển thị trình xử lý hình ảnh.
36.Hiển thị chức năng giảm nhiễu với thời chụp lâu.
37.Ngân hàng menu chụp tự chọn.
38.Hiển thị chức năng lấy nét.
39.Trạng thái thẻ nhớ trong khe thứ hai.
40.Trạng thái thẻ nhớ trong khe thứ nhất.
41.Hiển thị kết nối không dây (GPS).
42.Hiển thị mode chụp BKT với ánh sáng hiện trường và ánh sáng đèn flash.
Hiển thị WB BKT.
Hiển thị ADL BKT.

THAY ĐỔI CÀI ĐẶT CÁC HIỂN THỊ THÔNG TIN

Để thay đổi các mục liệt kê dưới đây, nhấn nút Info trong khi xem các hiển thị thông tin, dùng vòng chọn đa năng của máy ảnh để chọn các mục cần thay đổi (được tô đậm), nhấn nút OK để xem được các lựa chọn bên trong. 

images/stories/discussion/nikond3s/nikond3d-12.jpg

Hình 12

1.Ngân hàng menu chụp.
2.Hiển thị chế độ giảm nhiễu khi sử dụng ISO cao.
3.Hiển thị chế độ Active D-Lighting.
4.Không gian màu (Adobe RGB hay sRGB).
5.Hiển thị các chức năng của nút Pv.
6.Hiển thị các chức năng của nút Fn.
7.Hiển thị các chức năng của nút AF/AE-L.
8.Hiển thị trình xử lý hình ảnh.
9.Hiển thị chức năng giảm nhiễu với thời chụp lâu.
10.Ngân hàng menu chụp tự chọn.